Ai được gì và tại sao = Who gets what - and why / Alvin E. Roth ; Đặng Xuân Tùng dịch
By: Roth, Alvin E
.
Contributor(s): Đặng, Xuân Tùng [dịch]
.
Material type: ![materialTypeLabel](/opac-tmpl/lib/famfamfam/BK.png)
![](/opac-tmpl/bootstrap/images/filefind.png)
![](/opac-tmpl/bootstrap/images/filefind.png)
![](/opac-tmpl/bootstrap/images/filefind.png)
![](/opac-tmpl/bootstrap/images/filefind.png)
![](/opac-tmpl/bootstrap/images/filefind.png)
Item type | Current location | Call number | Status | Date due | Barcode |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Quang Trung | 330.01 RO-A (Browse shelf) | Available | 60956 | |
![]() |
Quang Trung | 330.01 RO-A (Browse shelf) | Available | 60957 | |
![]() |
Thành Thái | 330.01 RO-A (Browse shelf) | Available | 60955 |
Browsing Thành Thái Shelves Close shelf browser
330 YU-M Thế giới ba không : | 330.01 HU-H Kinh tế lượng / | 330.01 NG-T Định giá công nghệ : | 330.01 RO-A Ai được gì và tại sao = | 330.015 195 Lyt Lý thuyết mô hình toán kinh tế : | 330.015 195 Nha Nhập môn Kinh tế lượng = | 330.015 195 RO-D Các quy tắc trong kinh tế học : |
There are no comments for this item.